Wednesday, September 28, 2022

Thủy Ngân Trong Đồ Biển - Huỳnh Chiếu Đẳng

Tóm tắt Cá hấp thụ methyl thủy ngân từ thức ăn chúng ăn vào và từ nước đi qua mang của chúng.
Động vật và thực vật nhỏ hấp thụ thủy ngân trong nước. Cá nhỏ ăn sinh vật phù du này. Cá lớn ăn cá nhỏ hơn, và con người ăn cá lớn. Những con cá lớn có thường tích lũy lượng thủy ngân cao hơn (theo Bộ Y tế Vermont).

Không có cách nào để giảm lượng thủy ngân trong thịt cá hoặc động vật có vỏ.
Ăn thực phẩm  chứa nhiều thủy ngân sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi, với người lớn thì ảnh hưởng  đến não, tủy sống và các cơ quan khác. Cách tốt nhất để giữ cho mức thủy ngân tiêu thụ ở mức thấp là  ăn cá nhỏ và ăn ít  cá và nhóm nghêu sò ốc.

Dưới đây là mức thuy ngân có trong các loại cá:

The table is sorted by MERCURY CONCENTRATION MEAN (PPM) from fish with lowest levels of mercury to highest levels of mercury. You may also sort the table by SPECIES in alphabetical order. (các bạn xem cột thứ nhì, chữ đỏ, đó là mức trung bình)

SPECIES

 

Mức thủy ngân trung bình (PPM)

 

 

Mức thủy ngân tối đa (PPM)

 

SOURCE OF DATA

SCALLOP

 

ND

 

 

0.033

 

FDA 1991-2009

CLAM

 

0.002

 

 

0.028

 

FDA 1991-2010

SHRIMP

 

0.001

 

 

0.05

 

FDA 1991-2009

OYSTER

 

ND

 

 

0.25

 

FDA 1991-2009

SARDINE

 

0.010

 

 

0.083

 

FDA 2002-2010

TILAPIA

 

0.004

 

 

0.084

 

FDA 1991-2008

SALMON (CANNED)

 

0.010

 

 

0.086

 

FDA 1993-2009

ANCHOVIES

 

0.011

 

 

0.049

 

FDA 2007-2009

SALMON (FRESH/FROZEN)

 

0.015

 

 

0.19

 

FDA 1991-2009

CATFISH

 

0.005

 

 

0.314

 

FDA 1991-2010

SQUID

 

0.017

 

 

0.07

 

FDA 2005-2009

POLLOCK

 

0.003

 

 

0.78

 

FDA 1991-2008

CRAWFISH

 

0.035

 

 

0.051

 

FDA 1991-2007

SHAD

 

0.033

 

 

0.186

 

FDA 2007-2011

MACKEREL ATLANTIC (N.Atlantic)

 

N/A

 

 

0.16

 

NMFS REPORT 1978

MULLET

 

0.014

 

 

0.27

 

FDA 1991-2008

WHITING

 

0.052

 

 

0.096

 

FDA 1991-2008

HADDOCK (Atlantic)

 

0.049

 

 

0.197

 

FDA 1991-2009

FLATFISH [2]

 

0.05

 

 

0.218

 

FDA 1991-2009

BUTTERFISH

 

N/A

 

 

0.36

 

NMFS REPORT 1978

CRAB [1]

 

0.05

 

 

0.61

 

FDA 1991-2009

CROAKER ATLANTIC (Atlantic)

 

0.06

 

 

0.193

 

FDA 2002-2011

TROUT (FRESHWATER)

 

0.025

 

 

0.678

 

FDA 1991-2008

HERRING

 

0.042

 

 

0.56

 

FDA 2005-2012

HAKE

 

0.067

 

 

0.378

 

FDA 1994-2009

JACKSMELT

 

0.05

 

 

0.5

 

FDA 1997-2007

MACKEREL CHUB (Pacific)

 

N/A

 

 

0.19

 

NMFS REPORT 1978

WHITEFISH

 

0.067

 

 

0.317

 

FDA 1991-2008

SHEEPSHEAD

 

0.08

 

 

0.17

 

FDA 1992-2007

LOBSTER (Spiny)

 

0.062

 

 

0.27

 

FDA 1991-2005

PICKEREL

 

0.091

 

 

0.31

 

FDA 1991-2007

LOBSTER (NORTHERN / AMERICAN)

 

0.086

 

 

0.23

 

FDA 2005-2007

CARP

 

0.134

 

 

0.271

 

FDA 1992-2007

COD

 

0.066

 

 

0.989

 

FDA 1991-2010

PERCH OCEAN

 

0.102

 

 

0.578

 

FDA 1991-2010

TUNA (CANNED, LIGHT)

 

0.077

 

 

0.889

 

FDA 1991-2010

BUFFALOFISH

 

0.12

 

 

0.43

 

FDA 1992-2008

SKATE

 

N/A

 

 

0.36

 

NMFS REPORT 1978

TILEFISH (Atlantic)

 

0.099

 

 

0.533

 

FDA 1994-2004

TUNA (FRESH/FROZEN, SKIPJACK)

 

0.15

 

 

0.26

 

FDA 1993-2007

PERCH (Freshwater)

 

0.146

 

 

0.325

 

FDA 1991-2007

MONKFISH

 

0.139

 

 

0.289

 

FDA 1994-2007

LOBSTER (Species Unknown)

 

0.143

 

 

0.451

 

FDA 1991-2008

SNAPPER

 

0.113

 

 

1.366

 

FDA 1991-2007

BASS (SALTWATER, BLACK, STRIPED, ROCKFISH) [3]

 

0.094

 

 

0.96

 

FDA 1991-2010

MAHI MAHI

 

0.18

 

 

0.45

 

FDA 1991-2005

MACKEREL SPANISH (S. Atlantic)

 

N/A

 

 

0.73

 

NMFS REPORT 1978

SCORPIONFISH

 

0.181

 

 

0.456

 

FDA 2006-2007

WEAKFISH (SEA TROUT)

 

0.157

 

 

0.744

 

FDA 1991-2005

HALIBUT

 

0.188

 

 

1.52

 

FDA 1992-2009

CROAKER WHITE (Pacific)

 

0.28

 

 

0.41

 

FDA 1997

TUNA (CANNED, ALBACORE)

 

0.338

 

 

0.853

 

FDA 1991-2009

BASS CHILEAN

 

0.303

 

 

2.18

 

FDA 1994-2010

TUNA (FRESH/FROZEN, YELLOWFIN)

 

0.311

 

 

1.478

 

FDA 1993-2010

TUNA (FRESH/FROZEN, ALBACORE)

 

0.36

 

 

0.82

 

FDA 1992-2008

SABLEFISH

 

0.265

 

 

1.052

 

FDA 2004-2009

BLUEFISH

 

0.305

 

 

1.452

 

FDA 1991-2009

TUNA (FRESH/FROZEN, ALL)

 

0.34

 

 

1.816

 

FDA 1991-2010

TUNA (FRESH/FROZEN, Species Unknown)

 

0.334

 

 

1.3

 

FDA 1991-2010

GROUPER (ALL SPECIES)

 

0.399

 

 

1.205

 

FDA 1991-2005

MACKEREL SPANISH (Gulf of Mexico)

 

N/A

 

 

1.56

 

NMFS REPORT 1978

MARLIN

 

0.39

 

 

0.92

 

FDA 1992-1996

ORANGE ROUGHY

 

0.562

 

 

1.12

 

FDA 1991-2009

TUNA (FRESH/FROZEN, BIGEYE)

 

0.56

 

 

1.816

 

FDA 1993-2005

MACKEREL KING

 

N/A

 

 

1.67

 

GULF OF MEXICO REPORT 2000

SHARK

 

0.811

 

 

4.54

 

FDA 1991-2007

SWORDFISH

 

0.87

 

 

3.22

 

FDA 1990-2010

TILEFISH (Gulf of Mexico)

 

N/A

 

 

3.73

 

NMFS REPORT 1978

Quí bạn giữ danh sách nầy khi mua cá thì xem qua, thấy loại nào chứa thủy ngân nhiều thì ăn ít lại..


Huỳnh Chiếu Đẳng (Quán ven đường)

No comments:

Post a Comment